Trong hợp đồng ngoại thương có một số từ và cụm từ xen vào các điều khoản nhằm làm hợp đồng chặt chẽ hơn. Để có thể soạn thảo được một hợp đồng ngoại thương hoàn chỉnh đòi hỏi bạn phải nắm chắc các thuật ngữ này. Hãy cùng CLB Yêu Xuất Nhập Khẩu tìm hiểu nhé:
Quantity: Số lượng |
Trade term: điều kiện thương mại |
Unit price: đơn giá |
Description of Goods: mô tả hàng hóa |
Commercial Invoice: hóa đơn thương mại |
Packing list: phiếu đóng gói |
Net weight: trọng lượng tịnh |
Gross weight: trọng lượng tổng |
Cubic meter (CBM): mét khối |
Bill of Lading: vận tải đơn |
Shipper/ consigner: người gửi hàng |
Receiver/ consignee: người nhận hàng |
Notify party: bên thông báo |
Voyage number: số hiệu chuyến đi |
Seal no: Số kẹp chì |
Number of packages: số kiện |
Freight prepaid: cước phí trả trước |
Freight collect: cước phí trả sau |
Number of Original: số bản gốc |
Date of issue: ngày phát hành |
Sample: hàng mẫu |
Quality Standard: tiêu chuẩn chất lượng |
Specification: quy cách |
Techical document: tài liệu kỹ thuật |
Quantity: số lượng |
Commodity: hàng hóa |
Delivery term/ Shipment: điều khoản giao hàng |
Payment term: điều khoản thanh toán |
Packing and marking: bao bì và ký hiệu |
Warranty: bảo hành |
Inspection: Kiểm tra |
Force majeure: Bất khả kháng |
Claim: khiếu nại |
Arbitration: trọng tài |
Delivery status: tình trạng giao hàng |
Measurement: kích thước |
Amendment/ modification: sửa đổi |
Consider: coi là, xem như |
On behalf of: đại diện, thay mặt |
According to: theo |
In witness whereof: với sự chứng kiến của |
During the period of: trong khoảng |
Country of origin: nước xuất xứ |
Export standard packing: bao gói tiêu chuẩn xuất khẩu |
Total value: tổng giá trị |
unless otherwise agreed: trừ khi có thỏa thuận khác |
Unenforceable: không thể thực thi |
all prior agreements: mọi thỏa thuận trước |
upon written notice: theo thông báo bằng văn bản |
application of law: áp dụng pháp luật |
settlements of disputes: giải quyết tranh chấp |
Cancellation: sự hủy bỏ |
Effectiveness: hiệu lực |
any circumstance: bất kỳ hoàn cảnh |
have the right to sth: có quyền gì |
at place where sth: tại nơi mà… |
Mrs Đoàn Thúy- CEO HAN EXIM
—————————————————————————-
CLB Yêu Xuất Nhập Khẩu Hà Nội (HAN EXIM CLUB)
Đào tạo nghiệp vụ Xuất nhập khẩu& Logistics
Mobile: 0906246584 0986538963
Add: số 18 ngõ 67 Chùa Láng, quận Đống Đa, Hà Nội
Website: https://hanexim.edu.vn
Fanpage: https://www.facebook.com/giasuxuatnhapkhau
Facebook: https://www.facebook.com/lophocxuatnhapkhau